NHATRANG.FORUM-PRO GÓC GIẢI TRÍ HẤP DẪN SỐ1
NHATRANG.FORUM-PRO GÓC GIẢI TRÍ HẤP DẪN SỐ1
Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

NHATRANG.FORUM-PRO GÓC GIẢI TRÍ HẤP DẪN SỐ1


 
Trang ChínhTrang Chính  GalleryGallery  Tìm kiếmTìm kiếm  Latest imagesLatest images  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  diễnđàndiễnđàn  
Tìm kiếm
 
 

Display results as :
 
Rechercher Advanced Search
WEBSITE LIÊN KẾT
Toán H�c Tu�i Tr�
Social bookmarking
Social bookmarking reddit      

Bookmark and share the address of KIẾN THỨC on your social bookmarking website

Bookmark and share the address of NHATRANG.FORUM-PRO GÓC GIẢI TRÍ HẤP DẪN SỐ1 on your social bookmarking website

 

 Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau

Go down 
Tác giảThông điệp
Admin
Admin
Admin


Tổng số bài gửi : 462
Points : 1722
Reputation : 0
Join date : 27/05/2011
Age : 37
Đến từ : Nha Trang

Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau    Empty
Bài gửiTiêu đề: Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau    Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau    EmptyMon Jun 06, 2011 10:09 am

Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau


A/ Ương nuôi tôm hùm giống với các kích cỡ khác nhau:

Bảng 2: Tỷ lệ sống và tốc độ tăng trưởng của tôm hùm bông được ương nuôi ở các nhóm kích cỡ khác nhau bằng lồng trên biển trong 60 ngày

Kích thước thí nghiệm


Tỷ lệ sống (%)


Tốc độ tăng tưởng

Tăng trưởng


Tốc độ tăng tưởng

7,21 0,31 mm CL/con


73,36 4,79


28,45 2,75 mm CL/con


0,354 mmCL/ngày

0,26 0,17 g/con


25,14 4,62 g/con


0,417 g/con/ngày

9,35 0,25 mm CL/con


88,15 4,37


29,8 2,81 mm CL/con


0,341 mmCL/ngày

0,39 0,20 g/con


27,68 4,71 g/con


0,455 g/con/ngày

11,55 1,30 mm CL/con


98,75 1,25


34,25 3,06 mm CL/con


0,378 mmCL/ngày

0,51 0,19 g/con


40,98 5,32 g/con


0,675 g/con/ngày



B. Ương nuôi Tôm Hùm giống bằng các thức ăn khác nhau & NBSP:

1. Ương bằng thức ăn đơn

Bảng 3: Tỷ lệ sống của tôm hùm công được ương nuôi lồng trên biển với các loại thức ăn đơn trong 150 ngày

Thức ăn

Thời gian nuôi (ngày)


Tỷ lệ sống (%)

Thức ăn CP


Thịt giáp xác


Thịt thân mềm


Thịt cá

15


100


100


100


100

30


96,67 0,67


100


76,78 0,44


90,00 0,66

45


86,67 2,00


93,33 0,67


83,33 1,33


88,89 0,88

60


63,33 5,33


93,33 0,67


83,33 1,33


87,77 0,44

75


0


93,33 0,67


80,00 2,00


86,67 0,67

90


0


90,00 1,33


80,00 2,00


83,33 0,66

105


0


90,00 1,33


80,00 2,00


80,00 2,00

120


0


90,00 1,33


80,00 2,00


73,33 2,00

135


0


90,00 1,33


78,89 1,55


63,33 2,67

150


0


88,89 0,44


78,89 1,55


60,00 2,66
<="" p="">



Bảng 4: Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông được ương với các loại thức ăn đơn bằng lồng trên biển trong 150 ngày

Thức ăn

Các biến số


Thức ăn CP*


Thức ăn giáp xác


Thịt thân mềm


Thịt cá

Chiều dài giáp đầu ngực (mm/con)

- Ban đầu

- 60 ngày nuôi

- 150 ngày nuôi


7,15 0,30

8,95 0,73


7,15 0,30

16,49 4,10

45,15 4,23


7,15 0,30

15,92 3,87

37,63 4,61


7,15 0,30

18,80 4,77

30,05 4,89

Trọng lượng cơ thể (g/con)

- Ban đầu

- 60 ngày nuôi

- 150 ngày nuôi


0,33 0,25

0,84 2,30


0,33 0,25

5,18 5,73

94,22 5,14


0,33 0,25

4,40 6,23

54,11 6,51


0,33 0,25

7,93 6,10

29,36 5,93

Màu sắc bên ngoài của tôm nuôi


Giống như màu tôm tự nhiên


Giống như màu tôm tự nhiên


Trắng nhợt khác thường


Trắng nhợt khác thường

Hệ số thức ăn (FCR)


1,9 0,7


6,2 0,5


6,7 0,6


13,9 0,8

* Lô thí nghiệm chỉ nuôi 60 ngày



2. Ương bằng thức ăn kết hợp

Bảng 5: Tỷ lệ sống của tôm hùm bông được ương nuôi bằng lồng trên biển với các loại thức ăn kết hợp trong 150 ngày

Thức ăn

Thời gian nuôi (ngày)


Tỷ lệ sống (%)

Giáp xác + Cá


Giáp xác + Thân mềm


Giáp xác + thân mềm + cá

15


100


100


100

30


92,22 0,88


100


93,33 0,66

45


92,22 0,88


97,78 0,89


93,33 0,66

60


92,22 0,88


97,78 0,89


93,33 0,66

75


92,22 0,88


97,78 0,89


93,33 0,66

90


91,11 0,44


97,78 0,89


93,33 0,66

105


91,11 0,44


96,66 0,67


92,22 0,44

120


91,11 0,44


96,66 0,67


92,22 0,44

135


90,00 0,66


96,66 0,67


92,22 0,44

150


90,00 0,66


96,66 0,67


92,22 0,44



Bảng 6: Kết quả sinh trưởng của tôm hùm bông được ương với các loại thức ăn đơn bằng lồng nuôi trên biển trong 150 ngày

Thức ăn

Các biến số


Giáp xác + Cá


Giáp xác + Thân mềm


Giáp xác + Thân mềm + Cá

Chiều dài giáp đầu ngực (mm/con)

- Ban đầu

- 60 ngày nuôi

- 150 ngày nuôi


7,15 0,30

22,80 3,83

47,20 3,22


7,15 0,30

23,10 4,31

48,53 5,26


7,15 0,30

23,20 4,98

47,80 4,09

Trọng lượng cơ thể (g/con)

- Ban đầu

- 60 ngày nuôi

- 150 ngày nuôi


0,33 0,25

12,24 5,10

108,18 6,34


0,33 0,25

12,44 5,20

113,06 5,75


0,33 0,25

13,86 5,14

108,42 6,03

Màu sắc bên ngoài của tôm nuôi


Giống như màu tôm tự nhiên


Giống như màu tôm tự nhiên


Giống như màu tôm tự nhiên

Hệ số thức ăn (FCR)


6,0 0,5


5,0 0,4


4,8 0,6



Về Đầu Trang Go down
http://hung.forum-pro.net
 
Ương nuôi Tôm Hùm Giống với các kích cỡ và các thức ăn khác nhau
Về Đầu Trang 
Trang 1 trong tổng số 1 trang
 Similar topics
-
» Kỹ thuật ương nuôi nâng cấp Tôm Hùm Giống
» Ao, giống, thức ăn
» Gap Nhau Cuoi Nam - Tao Quan 2011
» Gap Nhau Cuoi Nam - Tao Quan 2011
» Cách khắc phục khi Firefox rùa bò

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
NHATRANG.FORUM-PRO GÓC GIẢI TRÍ HẤP DẪN SỐ1 :: s2♥•••(¯`-:-†-:-´¯)•••♥s2................NUÔI TRỒNG THỦY SẢN :: _____Kỹ thuật nuôi tôm-
Chuyển đến